Kinh Nghiệm về Học phí Đại học Khoa học, Đại học Huế Mới Nhất
Hoàng Đức Anh đang tìm kiếm từ khóa Học phí Đại học Khoa học, Đại học Huế được Update vào lúc : 2022-07-31 09:12:03 . Với phương châm chia sẻ Kinh Nghiệm về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc tài liệu vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comments ở cuối bài để Tác giả lý giải và hướng dẫn lại nha.
1. Thời gian xét tuyển
Nội dung chính- II. Ngành tuyển sinhC. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMD. MỘT SỐ HÌNH ẢNHVideo liên quan
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của trường Đại học Huế.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục đào tạo và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong toàn nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
Phương thức 3: Ưu tiên tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Đối với xét tuyển nhờ vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
b. Xét tuyển nhờ vào học bạ THPT
- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải to hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân thông số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân thông số) phải to hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân thông số phải to hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên (xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển)
a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục đào tạo và Đào tạo
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục đào tạo và Đào tạo.
b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
Thí sinh đạt một trong những yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:
- Thí sinh đạt giải quán quân, nhì, ba trong những cuộc thi học viên giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên trong năm 2022, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Thí sinh của những trường THPT chuyên trên toàn nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
- Thí sinh của những trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt thương hiệu học viên giỏi trở lên;
- Thí sinh có chứng từ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
c. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường được quy định trong chỉ tiêu chung của từng ngành;
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục đào tạo và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự những tiêu chí của Nhà trường cho tới lúc hết chỉ tiêu.
5. Học phí
Học phí năm học 2022 - 2023 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:
- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.
- Các ngành khác:
Khối ngành Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ tiên tiến thông tin, công nghệ tiên tiến kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường tự nhiên thiên nhiên và bảo vệ môi trường tự nhiên thiên nhiênII. Ngành tuyển sinh
Số TT Tên trường, Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyểnMã tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ Phương thức khác 1 Công nghệ sinh học 7420201 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 25 10 2 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 2 Hoá học 7440112 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 3 Khoa học môi trường tự nhiên thiên nhiên 7440301 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15 4 Quản lý bảo vệ an toàn và đáng tin cậy, sức khoẻ và môi trường tự nhiên thiên nhiên (*) 7440302 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15 5 Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) 7480103 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 95 0 5 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 6 Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 245 150 5 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 7 Quản trị và phân tích tài liệu 7480107 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 8 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 25 15 2 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 9 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 10 Kiến trúc 7580101 1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (thông số 1.5) V00 80 20 5 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (thông số 1.5) V01 3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (thông số 1.5) V02 11 Hán Nôm 7220104 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 20 10 2 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục đào tạo công dân C19 12 Triết học 7229001 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục đào tạo công dân C19 20 10 2 2. Toán, Vật lý, Hóa học (*) A00 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 4. Ngữ văn, Giáo dục đào tạo công dân, Tiếng Anh D66 13 Lịch sử 7229010 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 20 10 2 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục đào tạo công dân C19 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 14 Văn học 7229030 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 20 10 2 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục đào tạo công dân C19 15 Quản lý nhà nước 7310205 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục đào tạo công dân C19 20 10 2 2. Ngữ văn, Toán, Giáo dục đào tạo công dân C14 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 4. Ngữ văn, Giáo dục đào tạo công dân, Tiếng Anh (*) D66 16 Xã hội học 7310301 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 20 10 2 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 4. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục đào tạo công dân (*) C19 17 Đông phương học 7310608 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 30 10 2 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục đào tạo công dân C19 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 18 Báo chí 7320101 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 70 30 3 2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 19 Truyền thông số (*) 7320109 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 35 15 5 2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 20 Công tác xã hội 7760101 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục đào tạo công dân C19 20 10 2 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 4. Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (*) C00 21 Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên thiên nhiên 7850101 1. Toán, Hóa học, Sinh học B00 25 10 2 2. Toán, Ngữ văn, Địa lý C04 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*) D10 22 Kỹ thuật trắc địa – map 7520503 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh D10 23 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh D10Chi tiết đề án xem tại t
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Huế như sau:
Ngành
Năm 2022
Năm 2022
Năm 2022
Hán Nôm
13,25
15,75
15
Triết học
14
16
15
Lịch sử
13,50
15
15
Ngôn ngữ học
13,25
15,75
Văn học
13,25
15,75
15
Xã hội học
13,25
15,75
15
Đông phương học
13
15
15,25
Báo chí
13,50
16
16,50
Công nghệ sinh học
14
15
16
Vật lý học
14
Hóa học
13,25
16
16
Khoa học môi trường tự nhiên thiên nhiên
14
16
15,25
Toán học
14
Toán ứng dụng
-
15
16
Công nghệ thông tin
13,50
17
17
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
13
15
15,25
Kỹ thuật địa chất
14
15,5
15,25
Kỹ thuật trắc địa - map
-
Kiến trúc
15
15
16,50
Công tác xã hội
13,25
16
15
Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên thiên nhiên
13
15,5
15,25
Toán kinh tế tài chính
13,25
16
Quản lý nhà nước
13,25
16
15
Kỹ thuật sinh học
14
15
16
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)
13
Công nghệ kỹ thuật hóa học
13,25
16
15
Kỹ thuật môi trường tự nhiên thiên nhiên
14
16
15,25
Quy hoạch vùng và đô thị
15
15
Địa kỹ thuật xây dựng
13
15,5
Kỹ thuật phần mềm
16
16,50
Quản trị và phân tích dữ liệu
17
16
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế Thư viện trường Đại học Khoa học - ĐH HuếKhi có yêu cầu thay đổi, update nội dung trong nội dung bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]